
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN LOP2
Nguồn:
Người gửi: Dương Văn Hùng (trang riêng)
Ngày gửi: 23h:48' 28-01-2010
Dung lượng: 430.0 KB
Số lượt tải: 3231
Người gửi: Dương Văn Hùng (trang riêng)
Ngày gửi: 23h:48' 28-01-2010
Dung lượng: 430.0 KB
Số lượt tải: 3231
Số lượt thích:
1 người
(Bùi Thị Hạnh)
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TOÁN
Hướng Dẫn Cụ Thể:
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
1
Ôn tập các
số đến 100
( tr. 3 )
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số liền sau
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ôn tập các
số đến 100
( tr. 4 )
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Số hạng
Tổng
( tr. 5 )
- Biết số hạng, tổng
- Biết thực hiên phép tính cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vị 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện Tập
( tr. 6 )
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
Bài 1
Bài 2 ( cột 1 )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4
Đề -xi-mét
( tr. 7 )
- Biết đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kì hiệu của nói; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đon vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
Bài 1
Bài 2
2
Luyện Tập
( tr. 8 )
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1, 2 )
Bài 4
Số bị trừ - số
trừ - hiệu
( tr. 9)
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1
Bài 2 ( a,b,c )
Bài 3
Luyện Tập
( tr. 10)
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1
Bài 2 ( cột 1, 2 )
Bài 3
Bài 4
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
2
Luyện tập
chung
( tr.10 )
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1
Bài 2 ( a,b,c,a )
Bài 3 ( cột 1,2 )
Bài 4
Luyện tập
chung
( tr.11 )
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1 (viết 3 số đầu)
Bài 2
Bài 3 ( Làm 3 phép tính đầu )
Bài 4
3
Kiểm
Tra
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo,
Hướng Dẫn Cụ Thể:
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
1
Ôn tập các
số đến 100
( tr. 3 )
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số liền sau
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Ôn tập các
số đến 100
( tr. 4 )
- Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100
Bài 1
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Số hạng
Tổng
( tr. 5 )
- Biết số hạng, tổng
- Biết thực hiên phép tính cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vị 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Luyện Tập
( tr. 6 )
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng
Bài 1
Bài 2 ( cột 1 )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4
Đề -xi-mét
( tr. 7 )
- Biết đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kì hiệu của nói; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm.
- Nhận biết được độ lớn của đon vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
Bài 1
Bài 2
2
Luyện Tập
( tr. 8 )
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
Bài 1
Bài 2
Bài 3 ( cột 1, 2 )
Bài 4
Số bị trừ - số
trừ - hiệu
( tr. 9)
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1
Bài 2 ( a,b,c )
Bài 3
Luyện Tập
( tr. 10)
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1
Bài 2 ( cột 1, 2 )
Bài 3
Bài 4
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm
2
Luyện tập
chung
( tr.10 )
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1
Bài 2 ( a,b,c,a )
Bài 3 ( cột 1,2 )
Bài 4
Luyện tập
chung
( tr.11 )
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
Bài 1 (viết 3 số đầu)
Bài 2
Bài 3 ( Làm 3 phép tính đầu )
Bài 4
3
Kiểm
Tra
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học.
- Đo,
 
Các ý kiến mới nhất